| STT | Từ tiếng anh | Từ tiếng Việt |
| 1 | Alpha inflation | Phóng đại alpha |
| 2 | Attribute | Thuộc tính |
| 3 | Average variance extracted (AVE) | Phương sai trích trung bình |
| 4 | Bias – corrected and Bonferroni adjusted confidence intervals | Khoảng tin cậy điều chỉnh theo Bonferroni và hiệu chỉnh sai chệch |
| 5 | Bonferroni correction | Tương quan Bonferroni |
| 6 | Bootstrapping | Thủ tục Bootstrapping |
| 7 | CB-SEM | SEM dựa trên hiệp phương sai |
| 8 | Cluster analysis | Phân tích cụm |
| 9 | Common variance | Phương sai chung |
| 10 | Confidence interval | Khoảng tin cậy |
| 11 | Confirmatory tetrad analysis in PLS- SEM (CTA-PLS) | Phân tích bộ tứ khẳng định |
| 12 | Consistent PLS | PLS nhất quán |
| 13 | Construct | Khái niệm nghiên cứu |
| 14 | Direct effect | Tác động trực tiếp |
| 15 | Equality of composite mean values and variances | Tương đương trị trung bình tổng hợp và phương sai |
| 16 | Error variance | Sai số phương sai |
| 17 | Ex post analysis | Phân tích hậu nghiệm |
| 18 | Formative measurement model | Mô hình đo lường nguyên nhân |
| 19 | Full measurement invariance | Bất biến đo lường toàn phần |
| 20 | Higher – order construct | Khái niệm bậc cao |
| 21 | Higher – order model | Mô hình bậc cao |
| 22 | Importance – erformance map analysis (IPMA) | Phân tích biểu đồ tầm quan trọng – hiệu suất |
| 23 | Indicators | Các biến quan sát |
| 24 | Indirect effect | Tác động gián tiếp |
| 25 | Interaction term | Số hạng tương tác |
| 26 | Items | Các biến đo lường |
| 27 | Latent variable | Biến tiềm ẩn |
| 28 | Manifest variable | Biến quan sát/Biểu thị |
| 29 | Measurement equivalence | Tương đương đo lường |
| 30 | Measurement invariance | Bất biến đo lường |
| 31 | Measurement invariance of composite models (MICOM) | Thủ tục bất biến đo lường của mô hình tổng hợp |
| 32 | Measurement model | Mô hình đo lường |
| 33 | Mediation | Trung gian |
| 34 | Metric scale | Thang đo định lượng |
| 35 | Model selection criteria | Tiêu chí lựa chọn mô hình |
| 36 | Moderation | Sự điều tiết |
| 37 | Multigroup analysis (MGA) | Phân tích đa nhóm |
| 38 | Nominal scale | Thang đo danh nghĩa |
| 39 | Omnibus test of group differences | Kiểm định Omnibus về sự khác biệt nhóm |
| 40 | Ordinal scale | Thang đo thứ tự/Thứ bậc |
| 41 | Parametric test | Kiểm định phi tham số |
| 42 | Partial least squares algorithm | Thuật toán bình phương tối thiểu riêng phần |
| 43 | Partial least squares path modeling | Mô hình đường dẫn bình phương tối thiểu riêng phần |
| 44 | Partial least squares regression (PLS-R) | Hồi quy bình phương tối thiểu riêng phần |
| 45 | Partial least squares structural equation modeling | Mô hình phương trình cấu trúc bình phương tối thiểu riêng phần |
| 46 | Partial measurement invariance | Bất biến đo lường từng phần |
| 47 | Permutation | Hoán vị |
| 48 | PLS – MGA | Phân tích đa nhóm trong PLS – SEM |
| 49 | PLS algorithm | Thuật toán PLS |
| 50 | Principal components regression | Hồi quy các thành phần chính |
| 51 | Product indicators | Tích biến quan sát |
| 52 | Reflective measurement model | Mô hình đo lường kết quả |
| 53 | Repeated indicators approach | Cách tiếp cận tích biến quan sát tái lặp lại |
| 54 | Rescaling | Thang đo quy đổi lại |
| 55 | Second – order construct | Khái niệm bậc 2 |
| 56 | Tetrad (τ) | Bộ tứ |
| 57 | Theoretical model | Mô hình lý thuyết |
| 58 | Total effect | Tác động tổng |
| 59 | Unobserved heterogeneity | Tính đồng nhất không quan sát được |
| 60 | Two – stage approach | Cách tiếp cận hai giai đoạn |
Leave a Reply